Xây dựng nhà ở riêng lẻ trong một số trường hợp phải xin giấy phép trước khi xây dựng. Hiện nay, mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới nhất là mẫu đơn được ban hành kèm theo Nghị định 175/2024/NĐ-CP. Sau đây, Luật sư giỏi Sài Gòn xin gửi đến Quý anh chị và các bạn mẫu đơn này để tham khảo nhé!
Phụ lục II - Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: ............................................................................................................
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ):............................................................................................................
Số định danh cá nhân/Mã số doanh nghiệp:............................................................................................................
- Người đại diện: ................................................................; Chức vụ: ......................................
Số định danh cá nhân:............................................................................................................
- Số điện thoại: .............................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
Tại số nhà: ............................... đường/phố ..................................................
phường/xã: .......................................quận/huyện:.........................................
tỉnh, thành phố: .............................................................................................
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: ............................................................................................................
Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:............................................................................................................
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:............................................................................................................
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: ............................................................................................................
Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề: ............................................................................................................
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:............................................................................................................
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:
- Loại công trình: .......................................Cấp công trình: .............................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng: …….m.
- Khoảng lùi (nếu có): .....m.
- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).
- Số tầng: ………….(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: .......................................Cấp công trình: .............................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt xây dựng: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
- Loại công trình: ......................................Cấp công trình: ..............................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m.
- Khoảng lùi (nếu có): .....m.
- Chiều cao công trình: .....m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
- Cấp công trình: .......................
- Cốt xây dựng: …….m.
- Khoảng lùi (nếu có): .........m.
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): .............m2.
- Tổng diện tích sàn:………...... m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .........m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: ........(trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình: .......................................Cấp công trình: .............................
- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ......................................Cấp công trình: .............................
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn …
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
- Tên dự án:......................................................................................................
Đã được: ...........phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày.......................
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .............................
* Cốt xây dựng: …….m.
* Khoảng lùi (nếu có): .....m.
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ................... .....................................
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần di dời:
- Loại công trình: .......................................Cấp công trình: .............................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): .......................................................m2.
- Tổng diện tích sàn: ...................................................................................m2.
- Chiều cao công trình: ................................................................................m.
- Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số:.........................................Diện tích ......................................... m2.
Tại: ............................................. đường: ......................................................
phường (xã) .................................quận (huyện) ............................................
tỉnh, thành phố: ..............................................................................................
- Số tầng: .........................................................................................................
- Cốt xây dựng: …….m.
- Khoảng lùi (nếu có): .....m.
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: .......................................... tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -..............................................................................................................................................................................................
2 -..............................................................................................................................................................................................
3 -..............................................................................................................................................................................................
|
|
....., ngày ..... tháng ..... năm ..... |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Sau khi tham khảo bài viết của Luật CNC Việt Nam, Luật sư giỏi Việt Nam, Luật sư giỏi Sài Gòn, Luật sư giỏi Thành phố Hồ Chí Minh nếu Quý khách hàng còn vấn đề nào chưa rõ thì hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết hơn. Ngoài ra, nếu khách hàng cần tư vấn về các vấn đề pháp lý khác như xin các loại giấy phép, soạn thảo các loại hợp đồng lao động, dân sự, rà soát hợp đồng, soạn thảo các loại đơn từ, soạn hồ sơ khởi kiện, lập di chúc, khai nhận di sản thừa kế, đăng ký biến động đất đai,… thì cũng đừng ngại liên hệ với Luật sư giỏi Sài Gòn, Luật sư giỏi Thành phố Hồ Chí Minh, Luật sư giỏi thừa kế nhà đất để được giải đáp mọi thắc mắc.
VĂN PHÒNG GIAO DỊCH CÔNG TY LUẬT TNHH CNC VIỆT NAM
Văn phòng 1: 15/50 Đoàn Như Hài, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn phòng 2: 1084 Lê Văn Lương, Ấp 3, xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn phòng 3: 98S Trần Đại Nghĩa, Phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 0909 642 658 - 0939 858 898
Website: luatsugioisaigon.com.vn







